bắc cầu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắc cầu+ verb
- To bridge, to fill the gap
- tuổi thiếu niên là tuổi bắc cầu giữa tuổi nhi đồng và tuổi thanh niên
the pioneer's age bridges childhood and youth
- nghỉ bắc cầu
to take the intervening day off as well
- tuổi thiếu niên là tuổi bắc cầu giữa tuổi nhi đồng và tuổi thanh niên
Lượt xem: 597